16-port Fast Ethernet Switch Cisco SF95D-16
Thông tin sản phẩm
Thông số kỹ thuật
Thư viện hình ảnh
2.350.000 ₫ 1.350.000 ₫
- 16 cổng 10/100Mbps tự động chuyển chế độ cáp thẳng hoặc chéo (MDI/MDI-X). Băng thông Full Duplex cho mỗi port là 200Mbps.
- Đạt tiêu chuẩn: UL (UL 60950), CSA (CSA 22.2), CE mark, FCC Part 15 (CFR 47) Class A.
- Thiết kế để bàn.
- Nguồn điện: 12VDC/1A.
- Kích thước: 160×43.5×90 mm.
- Address Learning and Aging, and Data Flow Control giúp tối ưu truyền dữ liệu.
- Bảo hành: 12 tháng.
Thông tin sản phẩm
16-port Fast Ethernet Switch Cisco SF95D-16
Cisco Part Number : SF95D-16
Bảo hành : 12 tháng
Made In : Asia
Thiết bị chuyển mạch Switch 16 cổng Fast Ethernet Cisco SF95D- 16
Switch Cisco SF95D-16 Small Business 95 series cung cấp giải pháp dễ sử dụng cho mạng doanh nghiệp nhỏ của bạn. Họ cung cấp:
Dễ sử dụng: Thiết bị chuyển mạch Cisco 95 Series hoạt động ngay khi xuất xưởng, không cần cài đặt phần mềm và không cần cấu hình. Mỗi cổng chuyển mạch tự đặt cho mình tốc độ tối ưu và xác định tự động chạy ở chế độ bán song công hay bán song công. Là một giải pháp dựa trên tiêu chuẩn của Cisco, thiết bị chuyển mạch Cisco 95 Series cũng được thiết kế để đáp ứng ngay lập tức tất cả các thiết bị trong mạng của bạn, bao gồm:- Hỗ trợ cho các thiết bị 10 megabit / giây (Mbps), 100 Mbps và lên đến 1 gigabit / giây (1000 Mbps) trong cùng một mạng
– Tự động phát hiện cáp, vì vậy bạn không phải lo lắng về việc sử dụng sai loại cáp
– Khả năng tương thích với các thiết bị mạng từ các nhà cung cấp khác
Thiết lập đơn giản: Được thiết kế cho không gian văn phòng nhỏ, thiết bị chuyển mạch Cisco 95 Series có sẵn ở cả kiểu máy tính để bàn nhỏ gọn và kiểu gắn trên giá. Các mẫu máy tính để bàn cung cấp tùy chọn giá treo tường để gắn kín đáo dưới bàn làm việc hoặc trên tường của văn phòng hoặc phòng hội nghị.
Hiệu suất cao: Thiết bị chuyển mạch Cisco 95 Series mang lại hiệu suất bạn cần để chạy các ứng dụng kinh doanh của mình, bao gồm các dịch vụ video sử dụng nhiều băng thông và tránh mạng chậm và ì ạch. Chúng hỗ trợ tốc độ Gigabit Ethernet, mở ra một cấp độ dung lượng và hiệu suất mới trong mạng doanh nghiệp của bạn và cho phép bạn truyền các tệp lớn chỉ trong vài giây.
Giảm chi phí năng lượng: Thiết bị chuyển mạch Cisco 95 Series được thiết kế để giúp tiết kiệm năng lượng bằng cách tối ưu hóa việc sử dụng điện năng mà không ảnh hưởng đến hiệu suất, giúp bảo vệ môi trường của chúng ta và giảm chi phí năng lượng của bạn.
Hỗ trợ các công nghệ tiên tiến
Yên tâm: Thiết bị chuyển mạch Cisco 95 Series mang lại độ tin cậy vững chắc mà bạn mong đợi từ một thiết bị chuyển mạch Cisco. Giải pháp đã được thử nghiệm nghiêm ngặt để đảm bảo thời gian hoạt động và hiệu suất tối ưu. Ngoài ra, bảo hành phần cứng trọn đời có giới hạn mang lại sự an tâm.
Thông số kỹ thuật
Specifications | Description |
Standards | IEEE 802.3 10BASE-T Ethernet, IEEE 802.3u 100BASE-TX Fast Ethernet, IEEE 802.3x Flow Control, 802.1p priority, Energy Efficient Ethernet |
Cabling type | Category 5e or better |
LED indicators | System/PWR, link/activity, 100M*, cable diagnostics, loop detection, gigabit,* mini-GBIC* *if present |
Physical Interfaces | |
Ports | 10/100 Ethernet, power port for AC adapter or power cord |
Power supply | DC 12V, 1.0A |
Lock slot | Slot for Kensington lock |
Physical Specifications | |
Physical dimensions (W x D x H) | 160×43.5×90 mm |
Weight | 1.03 lb. (0.46 kg) |
Ports | 16 RJ-45 connectors for 10BASE-T/100BASE-TX All units: automatic medium dependent interface (MDI) and MDI crossover (MDI-X); auto-negotiated port for connecting 10-, 100-Mbps devices |
Performance | |
Switching capacity | 3.2 Gbps |
Forwarding capacity | 1.4 mpps |
Capabilities | |
Head-of-line (HOL) blocking | HOL blocking prevention |
Jumbo frame | 9216 bytes |
Quality of service (QoS) | 802.1p priority based, hardware queues, priority queuing and weighted round-robin (WRR) |
Loop detection | Helps discover loops in the network to avoid broadcast storms |
Cable diagnostics | Quickly identify and troubleshoot network cable faults and/or shorts |
Mounting and Physical Security | |
Mounting options | Desktop or rack mount |
Physical security lock | Kensington lock slot |
Environmental | |
Compliance/certifications | UL (UL 60950), CSA (CSA 22.2), CE mark, FCC Part 15 (CFR 47) Class A, FCC Class B* *select models |
Operating temperature | 32° to 104°F (0° to 40°C) |
Storage temperature | -4° to 158°F (-20° to 70°C) |
Operating humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Storage humidity | 5% to 90%, relative, noncondensing |
Package Contents | Cisco 95 Series switch Power cord/power adapter Mounting hardware |
Minimum Requirements | – Devices supporting 802.3 Ethernet, 802.u Faster Ethernet – Cat5 or better Ethernet cable – Network interface card for each computer |
Cam kết từ Công ty TNHH Minh An Việt Nam
- Chỉ bán hàng chính hãng từ các thương hiệu uy tín với giá tốt nhất thị trường, hàng mới full box.
- Nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn để khách hàng chọn mua được những sản phẩm chất lượng tốt nhất.
- Đặc biệt khách hàng được giao hàng tận nơi, xem hàng thanh toán, không mua không sao.
– Minh An Việt Nam luôn chào đón bạn đặt lịch tư vấn Miễn Phí về camera quan sát, thiết bị nhà thông minh, thiết bị mạng, thiết bị viễn thông, khóa cửa thông minh, hệ thống âm thanh…
– Điện thoại tư vấn viên luôn sẵn sàng hỗ trợ các bạn khi cần thêm thông tin: Hotline 085 24 34567 hoặc Đăng Ký Tứ Vấn Online.
> Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu thêm về sản phẩm Ruijie
Bài viết này có hữu ích đối với bạn?
Chưa có bình luận nào
Thông số kỹ thuật
Thương hiệu | |
---|---|
MODEL | SF95D-16 |
Cổng | 16 cổng 10/100Mbps RJ45 |
Công suất chuyển đổi | Khả năng chuyển mạch: 3.2 Gbps, Khả năng chuyển tiếp: 1,4 mpps |
Chặn đầu dòng (HOL) | Ngăn chặn HOL |
Khung Jumbo | 9216 bytes |
Chất lượng dịch vụ (QoS) | Dựa trên mức độ ưu tiên 802.1p, 4 hàng đợi phần cứng, hàng đợi ưu tiên và Vòng quay có trọng số (WRR) |
Phát hiện vòng lặp | Giúp khám phá các vòng lặp trong mạng để tránh các cơn bão phát sóng |
Chẩn đoán cáp | Nhanh chóng xác định và khắc phục sự cố và / hoặc lỗi cáp mạng |
Mounting options | Desktop or rack mount |
Khóa bảo mật vật lý | Khe khóa Kensington |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 10BASE-T Ethernet, IEEE 802.3u 100BASE-TX Fast Ethernet, IEEE 802.3x Flow Control, 802.1p priority, Energy Efficient Ethernet |
LEDs | Hệ thống / PWR, liên kết / hoạt động, 100M *, chẩn đoán cáp, phát hiện vòng lặp, gigabit, * mini-GBIC * * nếu có |
Loại cáp | Loại 5e trở lên |
Nội dung gói | 16MB |
CPU | 400MHz ARM |
Công suất | |
Nguồn điện | DC 12V, 1.0A |
Trọng lượng | 0.46 kg |
Kích thước | 160 x 43.5 x 90 mm |
Chứng nhận | UL (UL 60950), CSA (CSA 22.2), CE mark, FCC Part 15 (CFR 47) Class A, FCC Class B* *select models |
Nhiệt độ hoạt động | 0° to 40°C |
Nhiệt độ bảo quản | –20° to 70°C |
Độ ẩm hoạt động | 10% đến 90%, tương đối, không ngưng tụ |
Xuất xứ | |
Bảo hành | 12 Tháng |
Review 16-port Fast Ethernet Switch Cisco SF95D-16
Chưa có đánh giá nào.